Thứ Ba, 27 tháng 12, 2011

Verbs of Perception

See (nhìn thấy), hear (nghe thấy), overhear (tình cờ nghe được điều gì),

Observe (quan sát), watch (theo dõi), notice (để ý), feel (cảm thấy), smell (ngưởi thấy)

S + VERB OF PERCEPTION + SB DOING STH (không chứng kiến hành động từ đầu đến cuối mà lúc chứng kiến là đang diễn ra)

S + VERB OF PERCEPTION + SB DO STH (hành động chỉ diễn ra một lần lúc “tôi” nhìn thấy)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét