Thứ Ba, 27 tháng 12, 2011

Verbs of Perception

See (nhìn thấy), hear (nghe thấy), overhear (tình cờ nghe được điều gì),

Observe (quan sát), watch (theo dõi), notice (để ý), feel (cảm thấy), smell (ngưởi thấy)

S + VERB OF PERCEPTION + SB DOING STH (không chứng kiến hành động từ đầu đến cuối mà lúc chứng kiến là đang diễn ra)

S + VERB OF PERCEPTION + SB DO STH (hành động chỉ diễn ra một lần lúc “tôi” nhìn thấy)

...More

Remember doing sth – “nhớ đã làm điều gì”

Remember to do sth – “nhớ phải làm gì”

Forget doing sth – “quên điều gì đã xảy ra”

Forget to do sth – “quên phải làm một điều gì đó”

Regret doing sth – “hối tiếc về điều gì đã xảy ra”

Regret to do sth – “cảm thấy tiếc (hối tiếc) vì phải làm điều gì đấy”

Stop doing sth - “ngừng làm một việc gì đó”



Stop to do sth – “dừng lại để làm việc gì đó”

Try doing sth - “thử làm việc gì đó”

Try to do sth – “cố gắng hay nỗ lực làm việc gì”

Infinitives & Gerunds

{Attempt, fear, omit (bỏ sót, bỏ quên), permit, deserve, bother, neglect (lơ là), recommend

Hate, like, love, prefer

Begin, start, continue } + To infinitive/Gerund

Special :

Love , hate, prefer, hate + Gerund (nói về sở thích)

Love , hate, prefer, hate + To infinitive (Tôi muốn ... trong tình huống cụ thể)

Would love, Would hate, Would love, Would prefer, Would hate + To infinitive

Begin, start, continue (ở dạng tiếp diễn) + To Infinitive

Gerund

Can’t help / couldn’t help doing sth (không chịu được, không nhịn được, không thể không làm gì đó)

A waste of time/ money … doing sth (tốn tiền/ mất thời gian làm gì)

Have difficulty (in) doing sth (gặp khó khăn trong làm việc gì)

There’s no point in doing sth (thật vô lý khi làm việc gì)

It’s word doing sth (đáng để làm việc gì)

It’s no use/ It’s no good doing sth (thật vô ích để làm việc gì)

Spend/ waste (time) … doing sth (dành, lãng phí (thời gian)… làm việc gì)

Thứ Hai, 26 tháng 12, 2011

Gerund

go boating : đi bơi thuyền
go bowling: đi chơi bowling
go riding: đi cưỡi ngựa
go camping: đi cắm trại
go canoeing: đi bơi ca-no
go climbing: đi leo núi
go dancing: đi khiêu vũ
go fishing: đi câu cá
go hunting: đi săn
go jogging: chạy bộ
go sailing: đi thuyền buồm
go scuba diving: đi lặn có mang bình khí
go shopping: đi mua sắm
go sightseeing: đi ngắm cảnh
go surfing: đi lướt ván
go skating: đi trượt băng
go hiking: đi bộ đường dài
go windsurfing : đi lướt ván thuyền buồm
go skiing: trượt tuyết
go mountain climbing: đi leo núi

Gerund

anticipate doing sth (biết trước, lường trước việc gì)
avoid doing sth (tránh, ngăn ngừa việc gì)
complete doing sth (hoàn thanh việc gì)
consider doing sth (cân nhắc việc gì)
delay doing sth (trì hoãn làm việc gì)
discuss doing sth (thảo luận làm việc gì)
dislike doing sth (không thích làm việc gì)
keep doing sth (tiếp tục làm gì)
mention doing sth (đề cập tới việc gì)
mind doing sth (chú ý, cảm thấy phiền lòng về việc gì)
miss doing sth (lỡ việc gì)
postpone doing sth (hoãn việc gì đó)
quit doing sth (từ bỏ đừng làm việc gì)
recollect doing sth (nhớ lại, nhớ ra việc gì)
recommend doing sth (khuyên bảo đề nghị việc gì)
resent doing sth (bực bội ko bằng lòng việc gì)
resist doing sth (kháng lại, chống cự lại việc gì)
finish doing sth (kết thúc, hoàn thành việc gì)
stop doing sth (dừng làm việc gì)
suggest doing sth (gợi ý, đề nghị làm việc gì)

Gerund

ie -> y
1 âm tiết : kết thúc = 1 nguyên âm + 1 phụ âm => gấp đôi phụ âm: sitting, stopping
2 âm tiết trở lên, trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng (âm tiết này kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm) => gấp đôi phụ âm : preferring, beginning

Kết cấu:
Tính từ + giới từ + danh động từ : I'm good at swimming

be afraid of (sợ làm việc gì)
be bad at (tệ, giở trong làm việc gì)
be good at doing sth (tốt, giỏi trong làm việc gì)
be lever at doing sth (giỏi, thông minh làm việc gì)
be crazy about doing sth (say mê trong làm việc gì)
be keen on doing sth (ham thích, say mê làm việc gì)
be excited about doing sth (hào hứng trong làm việc gì)
be famous for doing sth (nổi tiếng làm việc gì)
be fond of doing sth (thích làm việc gì)
be glad about doing sth (vui mừng làm việc gì)
be interested in doing sth (thích thú làm việc gì)
be proud of doing sth (tự hào làm việc gì)
be sick of doing sth (chán ngán làm việc gì)
be tired of doing sth (mệt mõi làm việc gì)
be worried about doing sth (lo lắng làm việc gì đó)
be successful in doing sth (thành công trong làm việc gì)
be capable of doing sth (có khà năng làm việc gì)
be accustomed to doing sth (quen làm việc gì)
be fed up with doing sth (chán ngấy làm việc gì)

Danh từ + giới từ + danh động từ

difficulty in doing sth (khó khăn, rắc rối trong làm việc gì)
possibility of doing sth (có khả năng về làm việc gì)
danger of doing sth (nguy cơ về việc gì)
hope of doing sth (hy vọng về việc gì)
reason for doing sth (lý do cho việc gì)
risk of doing sth (nguy cơ về việc gì)
problem of doing sth (vấn đề về việc gì)
chance of doing sth (cơ hội làm gì)
method of doing sth (phương pháp làm gì)
interest in doing sth (hứng thú làm gì)
idea of doing sth (ý kiến, ý tưởng làm gì)
advantage of doing sth (thuận lợi về việc gì)
disadvantage of doing sth (bất lợi về việc gì)

Động từ + giới từ + danh động từ

agree with doing sth (đồng ý làm việc gì)
apologize for doing sth (xin lỗi về làm việc gì)
believe in doing sth (tin tưởng về làm việc gì)
complain about doing sth (phàn nàn, than phiền về việc gì)
insist on doing sth (cố nài làm việc gì)
succeed in doing sth (thành công trong làm gì)
give up doing sth (từ bỏ làm việc gì)
approve of doing sth (tán thành, ủng hộ làm việc gì)
keep on doing sth (tiếp tục làm việc gì)
object to doing sth (phản đối làm việc gì)
confess to doing sth (thú nhận làm việc gì)
accuse sb of doing sth (buộc tội ai đó làm việc gì)
blame sb for doing sth (khiển trách, đổ lỗi cho ai đó làm việc gì)
congratulate sb on doing sth (chúc mừng ai đó về việc gì)
prevent sb from doing sth (ngăn cản ai đó làm việc gì)
stop sb from doing sth (ngăn cản ai đó làm việc gì)

after : without, by(bằng cách), on (khi), after (sau khi), instead of .....

more..

heart-to-heart chat: cuộc trò chuyện chân thành
stay in touch with sb : giữ liên lạc với ai.
make friends with sb: kết bạn với ai.
keep sb posted : giữ liên lạc với ai.
get along with sb: có quan hệ tốt với ai.(getting a long with each other)
have sth in common: có điểm chung (have much in common)
share sth with sb: chia se cai gi voi ai.
together: cùng nhau.
make friend with sb: kết bạn với ai.

Infinitive

1) Can, could, may, might, should, will, would, must, need, dare, ought to, be going to, would rather (not do).
2) S + let (để)/make (yêu cầu, khiến) + Sb + do sth
3) Let's do.
4) Let's not do sth.

Thứ Năm, 22 tháng 12, 2011

TO INFINITIVE (More .. )

Time (n), need (n), the first, the second, the third ..., the next, the last + to infinitive

(Làm rõ nghĩa cho danh từ đứng trước)

How, what, where, when, why, who + to infinitive

S + V + O + Question word + to do sth

VERB + SB TO DO STH


1.
Allow sb to do sth (Cho phép ai đó làm việc gì)

2.
Ask sb to do sth (Yêu cầu ai đó làm việc gì)

3.
Beg sb to do sth (Cầu xin ai đó làm việc gì)

4.
Cause sb to do sth (Gây ra cho ai đó để làm việc gì)

5.
Challenge sb to do sth (Thách thức ai đó làm việc gì)

6.
Convince sb to do sth (Thuyết phục ai đó làm việc gì)

7. Dare sb to do sth (Thách đố ai đó làm việc gì)

8.
Encourage sb to do sth (Khuyến khích, động viên ai đó làm việc gì)

9.
Expect sb to do sth (Mong đợi ai đó làm việc gì)

10.
Forbid sb to do sth (Ngăn cấm ai đó làm việc gì)

11.
Force sb to do sth (Bắt, ép ai đó làm việc gì)

12.
Hire sb to do sth (Thuê ai đó làm việc gì)

13.
Invite sb to do sth (Mời ai đó làm việc gì)

14.
Instruct sb to do sth (Hướng dẫn ai đó làm việc gì)

15.
Order sb to do sth (Ra lệnh, yêu cầu ai đó làm việc gì)

16.
Permit sb to do sth (Cho phép ai đó làm việc gì)

17.
Persuade sb to do sth (Thuyết phục ai đó làm việc gì)

18.
Remind sb to do sth (Nhắc nhở ai đó làm việc gì)

19.
Require sb to do sth (Yêu cầu ai đó làm việc gì)

20.
Teach sb to do sth (Dạy ai đó làm việc gì)

21.
Tell sb to do sth (Nói, bảo ai đó làm việc gì)

22.
Urge sb to do sth (Thúc giục ai đó làm việc gì)

23.
Want sb to do sth (Muốn ai đó làm việc gì)

24.
Warn sb to do sth (cảnh báo ai đó làm việc gì)

25.
Help sb to do sth / Help sb do sth (giúp đỡ ai đó làm việc gì)