ie -> y
1 âm tiết : kết thúc = 1 nguyên âm + 1 phụ âm => gấp đôi phụ âm: sitting, stopping
2 âm tiết trở lên, trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng (âm tiết này kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm) => gấp đôi phụ âm : preferring, beginning
Kết cấu:
Tính từ + giới từ + danh động từ : I'm good at swimming
be afraid of (sợ làm việc gì)
be bad at (tệ, giở trong làm việc gì)
be good at doing sth (tốt, giỏi trong làm việc gì)
be lever at doing sth (giỏi, thông minh làm việc gì)
be crazy about doing sth (say mê trong làm việc gì)
be keen on doing sth (ham thích, say mê làm việc gì)
be excited about doing sth (hào hứng trong làm việc gì)
be famous for doing sth (nổi tiếng làm việc gì)
be fond of doing sth (thích làm việc gì)
be glad about doing sth (vui mừng làm việc gì)
be interested in doing sth (thích thú làm việc gì)
be proud of doing sth (tự hào làm việc gì)
be sick of doing sth (chán ngán làm việc gì)
be tired of doing sth (mệt mõi làm việc gì)
be worried about doing sth (lo lắng làm việc gì đó)
be successful in doing sth (thành công trong làm việc gì)
be capable of doing sth (có khà năng làm việc gì)
be accustomed to doing sth (quen làm việc gì)
be fed up with doing sth (chán ngấy làm việc gì)
Danh từ + giới từ + danh động từ
difficulty in doing sth (khó khăn, rắc rối trong làm việc gì)
possibility of doing sth (có khả năng về làm việc gì)
danger of doing sth (nguy cơ về việc gì)
hope of doing sth (hy vọng về việc gì)
reason for doing sth (lý do cho việc gì)
risk of doing sth (nguy cơ về việc gì)
problem of doing sth (vấn đề về việc gì)
chance of doing sth (cơ hội làm gì)
method of doing sth (phương pháp làm gì)
interest in doing sth (hứng thú làm gì)
idea of doing sth (ý kiến, ý tưởng làm gì)
advantage of doing sth (thuận lợi về việc gì)
disadvantage of doing sth (bất lợi về việc gì)
Động từ + giới từ + danh động từ
agree with doing sth (đồng ý làm việc gì)
apologize for doing sth (xin lỗi về làm việc gì)
believe in doing sth (tin tưởng về làm việc gì)
complain about doing sth (phàn nàn, than phiền về việc gì)
insist on doing sth (cố nài làm việc gì)
succeed in doing sth (thành công trong làm gì)
give up doing sth (từ bỏ làm việc gì)
approve of doing sth (tán thành, ủng hộ làm việc gì)
keep on doing sth (tiếp tục làm việc gì)
object to doing sth (phản đối làm việc gì)
confess to doing sth (thú nhận làm việc gì)
accuse sb of doing sth (buộc tội ai đó làm việc gì)
blame sb for doing sth (khiển trách, đổ lỗi cho ai đó làm việc gì)
congratulate sb on doing sth (chúc mừng ai đó về việc gì)
prevent sb from doing sth (ngăn cản ai đó làm việc gì)
stop sb from doing sth (ngăn cản ai đó làm việc gì)
after : without, by(bằng cách), on (khi), after (sau khi), instead of .....